| [épargner] |
| ngoại động từ |
| | dà nh dụm, tiết kiệm |
| | épargner quelque argent pour ses vieux jours |
| dà nh dụm Ãt tiá»n để phòng lúc tuổi già |
| | épargner ses forces |
| tiết kiệm sức |
| | tránh, miễn |
| | épargner des ennuis à quelqu'un |
| tránh buồn phiá»n cho ai |
| | épargner une peine |
| miễn hình phạt |
| | đối xỠrộng lượng, nể nang |
| | épargner les vaincus |
| đối xỠrộng lượng với kẻ thua |
| | épargner les vieillards |
| nể nang các cụ già |
| | trừ ra, chừa ra |
| | L'incendie a épargné sa maison |
| đám cháy đã trừ nhà anh ấy ra |
| | ne pas épargner sa peine |
| | không ngại tốn công |
| | ne rien épargner pour |
| | không quản gì để; dùng má»i phÆ°Æ¡ng tiện để |