Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
étouffer


[étouffer]
ngoại động từ
làm chết ngạt, bóp ngạt
étouffer un pigeon
bóp ngạt con bồ câu
làm nghẹt thở, làm nghẹn ngào
La colère l'étouffe
sự tức giận làm cho nó nghẹn ngào
dập tắt
étouffer du charbon
dập tắt than
étouffer une révolte
dập tắt cuộc khởi nghĩa
dập, im đi
étouffer un scandale
ỉm đi một việc tai tiếng
làm cho nhẹ tiếng
étouffer les pas
làm cho nhẹ tiếng bước đi
át
La chanson étouffe le bombardement
tiếng hát át tiếng bom
(bếp núc) ninh hơi (thịt)
(thông tục) nốc sạch
étouffer une bouteille
nốc sạch cả chai
phản nghĩa Allumer. Exalter, exciter
nội động từ
nghẹt thở
On étouffe ici
ở đây nghẹt thở
étouffer de chaleur
nóng nghẹt thở
étouffer de rire
cÆ°á»i sằng sặc



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.