|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đoạn
1 d. Hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang. Áo đoạn.
2 d. 1 Phần ngắn tách riêng ra của một vật có chiều dài. Cưa cây tre làm mấy đoạn. Đoạn đường. Chép một đoạn của bài thơ. Đoạn phim. 2 (chm.). Đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.
3 đg. (cũ; id.). 1 Xong hẳn, kết thúc. Gặt hái vừa đoạn. Tính tháng rồi lại tính năm, Tính tháng, tháng đoạn, tính năm, năm rồi (cd.). Đoạn tang*. 2 (kết hợp hạn chế). Cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm. Đoạn tình, đoạn nghĩa. 3 (dùng phụ sau một đg. khác hoặc ở đầu câu, đầu phân câu). Từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác; xong, rồi. Nói đoạn, anh vội vàng bỏ đi. Ồn lên một lúc, đoạn im hẳn.
|
|
|
|