 | [đáng] |
|  | to deserve; to merit |
|  | Äáng bị treo cổ |
| To deserve hanging |
|  | Những chi tiết như thế không đáng cho hắn chú ý |
| Such details don't merit his attention; Such details are unworthy of his attention |
|  | worth;...able;...ible |
|  | Món đồ chÆ¡i không đáng bao nhiêu, nhÆ°ng hứa thì phải giữ lá»i |
| The toy isn't worth much/a lot, but a promise is a promise |
|  | Lá»i phà n nà n của há» tháºt đáng suy nghÄ©! |
| Their complaint is worth thinking about! |
|  | Má»™t quyển sách đáng Ä‘á»c / nhắc đến |
| A book worth reading/mentioning |
|  | Không đáng được hưởng vinh dự như thế |
| Unworthy/undeserving of such an honour |
|  | Hắn không đáng là ngÆ°á»i kế nghiệp bố hắn |
| He's not fit to take his father's place |
|  | Một thà nh tựu đáng khâm phục |
| An admirable achievement |