Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đắng


t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người. Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.