Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đỗ


1 (ph.). x. đậu1.

2 đg. 1 Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống. Chỗ này cấm đỗ xe. 2 (ph.). Đậu. Chim đỗ trên cành.

3 đg. Đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử. Đỗ cao trong kì thi tốt nghiệp. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.