heyday
heyday | ['heidei] |  | danh từ | |  | thời cực thịnh, thời hoàng kim | |  | the heyday of Russian empire | | thời hoàng kim của đế quốc Nga | |  | thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân | |  | in the heyday of youth | | lúc tuổi thanh xuân sung sức |
|  | [heyday] |  | saying && slang | |  | best years, in your prime | |  | In his heyday, Pele was the best soccer player in the world. |
/'heidei/
danh từ
thời cực thịnh, thời hoàng kim
thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân in the heyday of youth lúc tuổi thanh xuân sung sức
|
|