làm cho (trứng) thụ tinh hoặc thụ phấn; làm thụ thai
(to impregnate something with something) làm thấm nhuần; làm nhiễm vào
water impregnated with salt
nước pha đậm muối
to become impregnated with bad habits
bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu
to impregnate one's clothing with insecticide
làm cho quần áo thấm thuốc trừ sâu
the drawing is impregnated with the artist's personality
bức tranh thấm đượm cá tính nghệ sĩ
/im'prəgnit/
tính từ đã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang thấm, nhiễm to be impregnate with wrong ideas nhiễm tư tưởng sai lầm
ngoại động từ cho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản làm thấm nhuần, làm nhiễm vào to become impregnated with bad habits bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu thấm đẫm; làm thấm đầy to impregnate one's clothing with insecticide thấm thuốc trừ sâu đầy quần áo