![](img/dict/02C013DD.png) | [,pɔpju'lærəti] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tính đại chúng; tính phổ biến |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The popularity of football |
| Tính phổ biến của môn bóng đá |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | tính chất hoặc tình trạng được nhiều người yêu mến hoặc khâm phục |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To win/gain/enjoy the popularity of the voters |
| Được cử tri mến mộ; được lòng cử tri |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | His popularity among working people remains as trong as ever |
| Lòng yêu mến của nhân dân lao động đối với ông ấy vẫn mạnh mẽ như ngày nào |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Their books grow in popularity |
| Sách của họ ngày càng được công chúng yêu thích hơn |