spring ![](images/dict/s/spring.gif)
spring![spring](img/dict/D478C5E2.gif)
spring Spring is the season after winter and before summer.![](img/dict/2FAA63E1.gif)
spring A spring is a coiled length of metal that goes back to its original shape after it is squeezed or stretched.![](img/dict/02C013DD.png) | [spriη] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự nhảy; cái nhảy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to take a spring | | nhảy | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | mùa xuân (đen & bóng) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the spring of one's life | | mùa xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | suối | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | hot spring | | suối nước nóng | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | lò xo; nhíp (xe) | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỗ nhún (của ván nhảy...) | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nguồn, gốc, căn nguyên | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | động cơ | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the springs of human action | | những động cơ của hành động con người | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỗ cong, đường cong | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | dây buộc thuyền vào bến | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | con nước | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (Scốtlen) bài hát vui; điệu múa vui | ![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ sprang; sprung | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | ((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring out of bed | | nhảy ra khỏi giường | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring at someone | | nhảy xổ vào người nào | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring to one's feet | | đứng phắt dậy | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | bật mạnh | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | branch springs back | | cành cây bật mạnh trở lại | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | lid springs open | | cái vung bật tung ra | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the wind springs up | | gió nổi lên | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the buds are springing | | nụ đang trổ | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | many factories have sprung into existence in this area | | nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | xuất phát; xuất thân | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | his actions spring from goodwill | | những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be sprung of a peasant stock | | xuất thân từ thành phần nông dân | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nứt rạn; cong (gỗ) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | racket has sprung | | cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nổ (mìn) | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm cho nhảy lên, làm cho bay lên | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring a covey of quail | | làm cho một ổ chim cun cút bay lên | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhảy qua | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring a wall | | nhảy qua tường | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm rạn, làm nứt, làm nẻ | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | he has sprung my racket | | anh ta làm nứt cái vợt của tôi | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to spring a trap | | làm bật bẫy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | he has sprung a new theory | | anh ta đề ra một lý thuyết mới | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | he loves to spring surprises on us | | anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù |
![](img/dict/02C013DD.png) /spriɳ/ ![](images/hoa.png) danh từ ![](images/green.png) sự nhảy; cái nhảy to take a spring nhảy
mùa xuân (đen & bóng) the spring of one's life mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
suối hot spring suối nước nóng
sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
lò xo; nhíp (xe)
chỗ nhún (của ván nhảy...)
nguồn, gốc, căn nguyên
động cơ the springs of human action những động cơ của hành động con người
chỗ cong, đường cong
chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
dây buộc thuyền vào bến
con nước
(Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
nội động từ sprang; sprung
((thường) up, down, out, over, through, away, back...) nhảy to spring out of bed nhảy ra khỏi giường to spring at someone nhảy xổ vào người nào to spring to one's feet đứng phắt dậy
bật mạnh branch springs back cành cây bật mạnh trở lại lid springs open cái vung bật tung ra
nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện the wind springs up gió nổi lên the buds are springing nụ đang trổ many factories have sprung into existence in this area nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này
xuất phát, xuất thân his actions spring from goodwill những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý to be sprungs of a peasant stock xuất thân từ thành phần nông dân
nứt rạn; cong (gỗ) racket has sprung cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
nổ (mìn)
ngoại động từ
làm cho nhảy lên, làm cho bay lên to spring a covey of quail làm cho một ổ chim cun cút bay lên
nhảy qua to spring a wall nhảy qua tường
làm rạn, làm nứt, làm nẻ he has sprung my racket anh ta làm nứt cái vợt của tôi
làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) to spring a trap làm bật bẫy he has sprung a new theory anh ta đề ra một lý thuyết mới he loves to spring surprises on us anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên
lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
|
|