beam
/bi:m/
danh từ
(kiến trúc) xà, rầm
đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
(kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
(hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo
tín hiệu rađiô (cho máy bay)
tầm xa (của loa phóng thanh)
tia; chùm (ánh sáng)
electron beam chùm electron
sun beam tia mặt trời, tia nắng
(nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ
!to kick the beam
nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân)
bị thua
!on the port beam
(hàng hải) bên trái tàu
!on the starboard beam
(hàng hải) bên phải tàu
động từ
chiếu rọi (tia sáng)
rạng rỡ, tươi cười
xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa
rađiô phát đi (buổi phát thanh...)
|
|