cold
/kould/
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, nguội
cold water nước lạnh
I'm cold tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
cold in death chết cứng
cold meat thịt nguội
cold shoulder vai cừu quay để nguội
phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
a cold greeting sự đón tiếp lạnh nhạt
a cold look cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
cold news những tin tức làm chán nản
cold comfort lời an ủi nhạt nhẽo
yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi)
cold scent hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
mát (màu sắc)
cold colours những màu mát
!in cold blood
(xem) blood
!to give the cold shoulder to someone
đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
!to have somebody cold
nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu
!to make someone's blood run cold
làm cho ai sợ khiếp
!to throw cold water on
(xem) water
danh từ
sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
the cold of winter sự lạnh lẽo của mùa đông
sự cảm lạnh
to catch cold cảm lạnh, nhiễm lạnh
!cold in the head
nhức đầu sổ mũi
!cold on the chest
cảm ho
!to be left out in the cold
bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ
!to be in the cold
sống một mình, cô độc hiu quạnh
|
|