dam 
/dæm/
danh từ
(động vật học) vật mẹ
!the devil and his dam
ma quỷ
danh từ
đập (ngăn nước)
nước ngăn lại, bể nước
ngoại động từ
xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
(nghĩa bóng) ((thường) up) ghìm lại, kiềm chế lại
to dam up one's emotion kiềm chế nỗi xúc động
|
|