pursue
/pə'sju:/
ngoại động từ
theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích
to pursue the enemy đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch
(nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng
diseases pursue him till death hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết
theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng
to pursue a plan đeo đuổi một kế hoạch
to pursue one's road đi theo con đường của mình
to pursue the policy of peace theo đuổi chính sách hoà bình
to pursue one's studies tiếp tục việc học tập
to pursue a subject tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề
đi tìm, mưu cầu
to pursue pleasure đi tìm thú vui
to pursue happiness mưu cầu hạnh phúc
nội động từ
( after) đuổi theo
theo đuổi, tiếp tục
|
|