sky 
/skai/
danh từ
trời, bầu trời
clear sky trời trong
under the open sky ngoài trời
to laund (praise, extol) someone to the skies tân ai lên tận mây xanh
cõi tiên, thiêng đường
khí hậu, thời tiết
under warmer sky (skies) ở (nơi) khí hậu ấm hơn
!if the sky fall we shall catch larks
(xem) lark
!out of a clear sky
thình lình, không báo trước
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) đánh vọt lên cao (bóng crickê)
treo (tranh) cao quá; treo tranh (của ai) quá cao
|
|