don
don | [dɔn] | | danh từ | | | Đông (tước hiệu Tây-ban-nha) | | | Don Quixote | | Đông-Ky-sốt | | | người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha | | | người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì) | | | cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học) | | ngoại động từ | | | mặc (quần áo) |
/dɔn/
danh từ Đông (tước hiệu Tây-ban-nha) Don Quixote Đông-Ky-sốt người quý tộc Tây-ban-nha; người Tây-ban-nha người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì) cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học)
ngoại động từ mặc (quần áo)
|
|