grain
grain | [grein] | | danh từ | | | những hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, gạo...; thóc; gạo; ngũ cốc | | | America's grain exports | | xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ | | | hạt; hột | | | a grain of rice | | hạt gạo | | | grains of sand | | hạt cát | | | một chút, mảy may | | | without a grain of love | | không một mảy may yêu thương | | | thớ (gỗ) | | | wood of fine grain | | gỗ thớ mịn | | | with the grain | | dọc thớ, thuận theo thớ | | | against the grain | | ngang thớ | | | tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng | | | in grain | | về bản chất; triệt để, hoàn toàn | | | a rogue in grain | | một thằng chúa đểu | | | man of coarse grain | | người thô lỗ | | | Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0,0648 gam) | | | phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm | | | (số nhiều) bã rượu | | | to be (go) against the grain | | | trái ý muốn | | | dyed in grain | | | (xem) dye | | ngoại động từ | | | nghiền thành hột nhỏ | | | làm nổi hột (ở bề mặt) | | | sơn già vân (như) vân gỗ, vân đá | | | nhuộm màu bền | | | thuộc thành da sần | | | cạo sạch lông (da để thuộc) | | nội động từ | | | kết thành hạt |
(vật lí) hạt
/grein/
danh từ (danh từ tập thể số ít) thóc lúa hạt, hột a grain of rice hạt gạo grains of sand hạt cát một chút, mảy may without a grain of love không một mảy may yêu thương thớ (gỗ) wood of fine grain gỗ thớ mịn with the grain dọc thớ, thuận theo thớ against the grain ngang thớ tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng in grain về bản chất; triệt để, hoàn toàn a rogue in grain một thằng chúa đểu man of coarse grain người thô lỗ Gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam) phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm (số nhiều) bã rượu !to be (go) against the grain trái ý muốn !dyed in grain (xem) dye
ngoại động từ nghiến thành hột nhỏ làm nổi hột (ở bề mặt) sơn già vân (như vân gỗ, vân đá) nhuộm màu bền thuộc thành da sần cạo sạch lông (da để thuộc)
nội động từ kết thành hạt
|
|