hero-worship
hero-worship | ['hiərou,wə:∫ip] | | danh từ | | | sự sùng bái quá mức đối với người mà mình hâm mộ hoặc khâm phục; sự tôn sùng | | ngoại động từ | | | sùng bái quá mức; tôn thờ; tôn sùng | | | rock superstars hero-worshipped by their fans | | các siêu sao nhạc rốc được người hâm mộ tôn sùng |
/'hiərou,wə:ʃip/
danh từ sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng
|
|