 | [haund] |
 | danh từ |
| |  | chó săn |
| |  | the hounds |
| | bầy chó săn |
| |  | to follow the hounds; to ride to hounds |
| | đi săn bằng chó |
| |  | kẻ đê tiện đáng khinh |
| |  | người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare) |
| |  | (như) houndfish |
| |  | to run with the hare and to hunt with the hounds |
| |  | chơi với cả hai phe đang nghịch nhau |
 | ngoại động từ |
| |  | săn lùng |
| |  | to hound sth/sb down |
| |  | tìm thấy sau một cuộc săn lùng ráo riết |
| |  | to hound sb out of sth |
| |  | buộc ai từ bỏ cái gì |
|
 | [hound] |
 | saying && slang |
| |  | keep asking or demanding, harass, browbeat |
| |  | If you'll stop hounding me, I'll go to the doctor! |