Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
char



char

(programming)   /keir/ or /char/; rarely, /kar/ character. Especially used by C programmers, as "char" is C's typename for character data.

[Jargon File]

Last updated: 1994-11-29



▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "char"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.