 | [di'pend] |
 | nội động từ |
|  | (to depend on something) được quyết định bởi cái gì; sinh ra từ cái gì; phụ thuộc |
|  | an agriculture that doesn't depend on weather |
| một nền nông nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết |
|  | a lot will depend on how she responds to the challenge |
| nhiều việc sẽ tùy thuộc cô ấy đối phó với sự thách thức này như thế nào |
|  | how much is produced depends on how hard we work |
| sản xuất được bao nhiêu là do chúng ta làm việc tích cực như thế nào |
|  | (to depend on somebody / something for something) cần ai/cái gì cho một mục đích cụ thể; thu được tiền hoặc sự trợ giúp từ ai/cái gì |
|  | I haven't got a car, so I've to depend on the buses |
| tôi không có ô tô riêng, nên phải nhờ vào xe búyt |
|  | we depend on the radio for news |
| chúng tôi nghe tin tức nhờ vào cái đài |
|  | this area depends on the mining industry |
| vùng này sinh lợi là nhờ công nghiệp mỏ |
|  | children depend on their parents for food and clothing |
| trẻ em nhờ vào bố mẹ mà có cái ăn cái mặc |
|  | (to depend on / upon somebody / something) tin tưởng, tin cậy |
|  | I'm depending on you coming |
| tôi chắc là anh sẽ đến |
|  | you can never depend on his arriving on time |
| anh đừng bao giờ trông mong ông ấy đến đúng giờ |
|  | you can depend on her to be late |
| anh có thể tin chắc rằng cô ấy đến muộn |
|  | depend on it: we won't give up |
| hãy tin đi: chúng tôi sẽ không bỏ cuộc đâu |
|  | you can't depend on the train arriving on time |
| anh đừng tin rằng tàu đến đúng giờ |
|  | she's a woman who can be depended on |
| cô ấy là người phụ nữ có thể tin cậy được |
|  | that depends; it (all) depends |
|  | (dùng riêng hoặc đứng đầu một câu) kết quả sẽ được quyết định bởi cái đã được nêu lên hoặc nhắc tới; tùy theo |
|  | Can I come? - That depends: There might not be room in the car |
| Tôi được không? - Cái đó còn tùy: Có thể xe không còn chỗ đâu |
|  | It depends how you tackle the problem |
| Cái đó tùy theo anh giải quyết vấn đề như thế nào |