| ['i:kwəl] |
| tính từ |
| | như nhau về kích cỡ, lượng, giá trị, mức độ...; ngang; bằng nhau |
| | they are of equal height |
| chúng nó cao ngang nhau |
| | to divide the cake into equal parts |
| chia cái bánh ra thành nhiều phần bằng nhau |
| | equal amounts of flour and sugar should be added to the mixture |
| cần cho thêm lượng bột và đường bằng nhau vào trong hỗn hợp |
| | he speaks Arabic and English with equal ease |
| anh ta nói tiếng A Rập và tiếngAnh thông thạo như nhau |
| | women are demanding equal pay for equal work |
| giới phụ nữ đòi hỏi làm việc như nhau thì hưởng lương như nhau |
| | in intelligence, the children are about equal |
| xét về trí thông minh, hầu như đứa trẻ nào cũng như nhau |
| | (equal to something / doing something) đủ sức, đủ khả năng |
| | to be equal to one's task/responsibility |
| có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình |
| | to be equal to the occasion |
| có đủ khả năng đối phó với tình hình |
| | to be equal to someone's expectation |
| đáp ứng được sự mong đợi của ai |
| | he doesn't seem equal to meeting our demands |
| coi bộ anh ấy không đủ sức đáp ứng nhu cầu của chúng ta |
| | on equal terms (with somebody) |
| | (gặp hoặc nói chuyện) như là người ngang hàng (không phân biệt địa vị hoặc cấp bậc) |
| | now that she has been promoted, she is on equal terms with her ex -boss |
| bây giờ khi đã được đề bạt, cô ta là người ngang hàng với thủ trưởng cũ của mình |
| | other things being equal |
| | xem thing |
| danh từ |
| | người hoặc vật bằng với mình về mặt nào đó |
| | he's my equal in strength |
| anh ta là người ngang sức với tôi |
| | she's the equal of her brother as far as intelligence is concerned |
| về trí thông minh mà nói, cô ta chẳng thua kém anh mình |
| | we consider ourselves equals |
| chúng ta coi nhau như những người ngang hàng |
| ngoại động từ |
| | (to equal somebody / something in something) bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp |
| | nobody can equal her in beauty |
| không ai có thể sánh với cô ta về sắc đẹp |
| | he is equalled by no one in kindness |
| xét về lòng tốt, không ai sánh kịp ông ấy |
identically e. đồng nhất bằng