idea ![](images/dict/i/idea.gif)
idea![](img/dict/333617AC.GIF)
idea When you have an idea, you think of something new.![](img/dict/02C013DD.png) | [ai'diə] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | a fixed idea | | quan niệm cố định | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | the young idea | | lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | we hadn't the slightest idea of it | | chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to give an idea of something | | cho một ý niệm về vấn đề gì | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | I had no idea that you could do it | | tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | ý định, kế hoạch hành động, ý đồ | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | what's the big idea? | | (mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế? | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | man of ideas | | người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc) | | ![](img/dict/809C2811.png) | to buck one's ideas up | | ![](img/dict/633CF640.png) | tỏ thái độ nghiêm túc hơn | | ![](img/dict/809C2811.png) | to get the idea | | ![](img/dict/633CF640.png) | nắm bắt vấn đề, hiểu được vấn đề | | ![](img/dict/809C2811.png) | not to have the first idea about sth | | ![](img/dict/633CF640.png) | không có chút khái niệm nào về điều gì | | ![](img/dict/809C2811.png) | to run away with the idea that.... | | ![](img/dict/633CF640.png) | nghĩ vội rằng....., nghĩ sai lầm rằng....... |
![](images/green.png) (logic học) khái niệm; tư tưởng; ý ![](img/dict/02C013DD.png) /ai'diə/ ![](images/hoa.png) danh từ ![](images/green.png) quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến a fixed idea quan niệm cố định the young idea lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ
ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua we hadn't the slightest idea of it chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó to give an idea of something cho một ý niệm về vấn đề gì
sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng I had no idea you could do it tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó
ý định, kế hoạch hành động, ý đồ what's the big idea? (mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế? man of ideas người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay
(triết học) mẫu mực lý tưởng (theo Pla-ton); ý niệm của lý trí (theo Căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo Đề-các-tơ, Lốc)
|
|