![](img/dict/02C013DD.png) | ['noutis] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thông tri, yết thị, thông cáo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to put up a notice |
| treo một tờ yết thị |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to put a notice in the papers |
| đăng thông cáo trên báo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | notices of births, deaths and marriages in the papers |
| thông báo về việc sinh, tử và kết hôn đăng trên báo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | lời báo trước (về điều sẽ xảy ra) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to receive two months' notice to leave a house, job... |
| nhận giấy báo trước hai tháng phải chuyển nhà, thôi việc... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to leave at only ten days' notice |
| chỉ được báo trước mười ngày mà phải ra đi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | you must give notice of changes in the arrangements |
| anh phải báo trước về những thay đổi trong cách sắp xếp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the bar is closed until further notice |
| quán rượu đóng cửa cho đến khi có thông báo mới |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thư chính thức cho biết ai đó sẽ thôi việc vào một thời gian nào đó; giấy báo nghỉ việc/thôi việc |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he handed in his notice last week |
| anh ấy đã nộp giấy báo thôi việc tuần trước |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he gave her a month's notice |
| ông ta báo trước một tháng cho bà ấy nghỉ việc |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bài điểm một cuốn sách, vở kịch trên một tờ báo |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the play received good notices |
| vở kịch nhận được bài nhận xét tốt |
| ![](img/dict/809C2811.png) | beneath one's notice |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không đáng quan tâm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he finds his girl-friend's family as beneath his notice |
| hắn coi gia đình cô bạn gái như là không đáng để hắn quan tâm |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to bring something to somebody's notice |
| ![](img/dict/633CF640.png) | làm cho ai phải chú ý đến điều gì |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to come to sb's notice |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bị ai thấy, bị ai nghe |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | it has come to my notice that he was playing truant |
| tôi đã nhìn thấy hắn trốn học |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to escape notice |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bị bỏ sót, không được để ý tới |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to sit up and take notice |
| ![](img/dict/633CF640.png) | giật mình và buộc lòng phải chú ý |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to take no notice/not take any notice (of somebody/something) |
| ![](img/dict/633CF640.png) | không quan tâm đến điều gì |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | nhận xét; chú ý; để ý |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | To notice somebody in the crowd |
| Nhận ra ai trong đám đông |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Sorry, I didn't notice you |
| Xin lỗi, tôi không nhận ra ông |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Didn't you notice? He has dyed his hair |
| Anh có để ý không? Hắn nhuộm tóc rồi đấy |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Did you notice her coming out? |
| Anh có để ý thấy cô ta đi ra hay không? |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a young actor trying desperately to be noticed by the critics |
| một diễn viên trẻ đang cố gắng một cách tuyệt vọng để được giới phê bình chú ý đến |