 | [wə:s] |
 | tính từ (từ ở cấp so sánh của bad) |
|  | (worse than something / doing something) xấu hơn, tồi hơn, tệ hơn |
|  | the weather got worse during the day |
| thời tiết trong ngày đã xấu đi |
|  | the economic crisis is getting worse and worse |
| cuộc khủng hoảng kinh tế ngày càng tồi tệ hơn |
|  | the interview was far/much worse than he had expected |
| cuộc phỏng vấn tệ hơn rất nhiều so với những điều nó mong đợi |
|  | to prevent an even worse tragedy |
| ngăn ngừa một thảm kịch còn tồi tệ hơn thế |
|  | you're only making things worse |
| anh chỉ làm cho tình hình tệ thêm mà thôi |
|  | nặng hơn; trầm trọng hơn; nguy kịch hơn |
|  | if he gets any worse, we must phone for an ambulance |
| nếu bệnh tình ông ấy nặng thêm, ta phải điện thoại gọi xe cấp cứu |
|  | the doctor says he is worse today |
| bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn |
|  | to have the worse ground |
| ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn |
|  | to be none the worse (for something) |
|  | không bị (cái gì) làm tổn hại |
|  | the children were none the worse for their adventure |
| qua sự việc mạo hiểm của chúng, lũ trẻ may mắn không sao cả |
|  | the worse for wear |
|  | (thông tục) mòn, hỏng; mệt mỏi |
|  | your copy of the dictionary is looking a bit the worse for wear |
| cuốn từ điển của ông trông có vẻ cũ rồi |
|  | Bill came home from the pub considerably the worse for wear |
| Bill từ quán rượu trở về, say bí tỉ |
|  | somebody's bark is worse than his bite |
|  | xem bark |
|  | better/worse still |
|  | xem still |
|  | to be the worse for drink |
|  | say rượu |
|  | a fate worse than death |
|  | xem fate |
|  | to make matters/things worse |
|  | làm cho tình hình tồi tệ thêm |
|  | so much the better/worse (for somebody/something) |
|  | càng hay/mặc kệ |
|  | the result is not very important to us, but if we do win, (then) so much the better |
| kết quả chẳng quan trọng lắm đối với chúng tôi, nhưng nếu chúngtôi thắng thì càng hay |
|  | worse luck! |
|  | (thông tục) bất hạnh, đáng tiếc (bình luận về cái gì đã được nói đến) |
 | phó từ (cấp so sánh của badly) |
|  | xấu hơn, kém hơn |
|  | he's behaving worse than ever |
| hắn cư xử tệ hại hơn bao giờ cả |
|  | mạnh hơn, mãnh liệt hơn trước |
|  | It's raining worse than ever |
| trời chưa bao giờ mưa to như thế này |
|  | to be worse off |
|  | nghèo, khổ, yếu.. hơn trước |
 | danh từ |
|  | cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn |
|  | I'm afraid there is worse to come |
| tôi e rằng sẽ còn có những cái xấu hơn sẽ xảy ra |
|  | a change for the better/worse |
| sự thay đổi xấu đi |
|  | (the worse) sự thua cuộc |
|  | to have the worse |
| bị thua |
|  | to put somebody to the worse |
| thắng |
|  | can/could do worse than do something |
|  | tỏ ra đúng, tỏ ra biết lẽ phải trong khi làm cái gì |
|  | if you want a safe investment, you could do a lot worse than put your money in the building society |
| nếu anh muốn đầu tư an toàn, anh có thể bỏ tiền vào một công ty xây dựng hơn là làm những cái gì khác |
|  | to go from bad to worse |
|  | ngày càng xấu hơn, trở nên còn tệ hại hơn (hoàn cảnh không vừa ý..) |
|  | under the new management, things have gone from bad to worse |
| với ban quản trị mới, tình hình ngày càng tệ hơn |