|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
châu
1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (K).
2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2. Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ: Châu Sơn-dương.
3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước: Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố-hữu).
4 đgt. Chụm vào với nhau: Họ châu đầu vào để xem an-bom ảnh.
|
|
|
|