precious 
precious | ['pre∫əs] |  | tính từ | |  | quý, quý giá, quý báu | |  | precious metals | | kim loại quý | |  | precious stone | | đá quý, ngọc | |  | cầu kỳ, kiểu cách, đài các (về ngôn ngữ, phong cách..) | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại | |  | (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh) | |  | a precious rascal | | một thằng chí đểu, một thằng đại bất lương | |  | don't be in such a precious hurry | | làm gì mà phải vội khiếp thế | |  | rất được quý trọng, yêu thương tha thiết | |  | precious moments together | | những giây phút quý bên nhau | |  | each life is precious | | mỗi cuộc đời đều đáng quý | |  | đáng kể |  | phó từ | |  | (dùng trước little, few) (thông tục) rất, cực kỳ | |  | hết sức, vô cùng, khác thường... | |  | to take precious good care of | | chăm sóc hết sức chu đáo | |  | it's a precious long time since I saw him | | từ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi |  | danh từ | |  | (thông tục) em (con) yêu quý (dùng (như) là một tên gọi âu yếm khi nói với ai) | |  | what did you say, (my) precious ? | | em nói gì vậy, em yêu? | |  | my precious | |  | (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba... |
/'preʃəs/
tính từ
quý, quý giá, quý báu precious metals kim loại quý precious stone đá quý, ngọc
cầu kỳ, kiểu cách, đài các
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại
(thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh) a precious rascal một thằng chí đểu, một thằng đại bất lương don't be in such a precious hurry làm gì mà phải vội khiếp thế !my precious
(thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba...
phó từ
hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường... to take precious good care of chăm sóc hết sức chu đáo it's a precious long time cince I saw him từ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi
|
|