| [secours] |
| danh từ giống đực |
| | sự cứu, sự cứu giúp, sự cứu tế |
| | Crier au secours |
| kêu cứu |
| | Aller au secours de quelqu'un |
| đi cứu giúp ai |
| | Porter secours à quelqu'un |
| cứu giúp ai |
| | Secours aux noyés |
| sự cứu người chết đuối |
| | Demander du secours |
| xin cứu tế |
| | (số nhiều) đồ trợ giúp, của trợ giúp; tiền cứu trợ |
| | Les secours arriveront demain |
| đồ cứu trợ ngày mai sẽ tới |
| | Secours en nature |
| đồ cứu giúp bằng hiện vật |
| | Recevoir des secours |
| nhận tiền cứu trợ |
| | sự cứu viện; viện binh |
| | Un secours de dix mille hommes |
| viện binh một vạn quân |
| | sự nhờ vào, sự dựa vào; cái giúp vào |
| | Sans le secours de l'air, le son ne peut se répandre |
| không nhờ vào không khí, âm thanh không thể truyền lan đi được |
| | au secours ! |
| | cứu tôi với! |
| phản nghĩa Abandon, déréliction. |