 | [stein] |
 | danh từ |
|  | sự biến màu; vết bẩn, vết màu khó sạch |
|  | vết nhơ, vết đen, điều làm ô nhục (thanh danh..); sự nhơ nhuốc về đạo đức |
|  | without a stain on his character |
| không một vết nhơ trong tê tuổi của anh ta |
|  | to cast a stain on someone's honour |
| làm nhơ danh ai |
|  | thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...) |
 | ngoại động từ |
|  | gây vết; làm biến màu |
|  | blood-stained hands |
| những bàn tay vấy máu |
|  | the blackerry juice stained thier fingers (red) |
| nước quả mâm xôi làm bẩn (đỏ) những ngón tay họ |
|  | nhuộm; làm cho có màu (gỗ, vải..) |
|  | he stained the wood dark brown |
| ông ta tẩm nhuộm gỗ thành màu gụ |
|  | làm ô nhục, làm hại (thanh danh..) của ai; làm nhơ nhuốc |
|  | the incident stained his career |
| vụ đó đã làm hoen ố sự nghiệp của anh ta |
 | nội động từ |
|  | trở nên đổi màu, trở nên vấy bẩn |
|  | our white carpet stains easily |
| tấm thảm trắng của chúng tôi dễ bị vấy bẩn |