supposed
supposed | [sə'pouzd] | | tính từ | | | được cho là; tưởng là | | | The supposed beggar was really a police officer in disguise | | Người mà ta tưởng là ăn mày thực ra là một viên cảnh sát cải trang |
/sə'pouzd/
tính từ cho là nó có, coi như là đúng his supposed brother người mà ta cho là em anh ta chỉ là giả thiết, chỉ là tưởng tượng
|
|