pendent
pendent | ['pendənt] | | tính từ | | | lòng thòng; lủng lẳng | | | chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử | | | (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh | | | nhô ra ngoài | | | a pendent rock | | tảng đá nhô ra ngoài | | danh từ | | | xem pendant |
/'pendənsi/
tính từ lòng thòng; lủng lẳng chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh
|
|