 | [dʒɔb] |
 | danh từ |
|  | việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán |
|  | to make a good job of it |
| làm tốt một công việc gì |
|  | to make a bad job of it |
| làm hỏng một công việc gì |
|  | to work by the job |
| làm khoán |
|  | odd jobs |
| công việc vặt |
|  | (thông tục) công ăn việc làm |
|  | in search of a job |
| đi tìm công ăn việc làm |
|  | out of job |
| thất nghiệp |
|  | to lose one's job |
| mất công ăn việc làm |
|  | việc làm ăn gian lận để kiếm chác |
|  | việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc |
|  | bad job |
| việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu |
|  | good job |
| tình hình công việc làm ăn tốt |
|  | cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) |
|  | cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa) |
|  | to do somebody's job; to do the job for somebody |
|  | làm hại ai, gây tai hại cho ai |
|  | to give something up as a bad job |
|  | từ chối không làm việc gì |
|  | to lie down on the job |
|  | làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng |
|  | on the job |
|  | (từ lóng) đang làm việc, đang hoạt động; (thông tục) đang giao cấu |
|  | on-the-job training |
|  | sự huấn luyện công nhân ngay tại nơi họ làm việc; sự đào tạo tại chỗ |
|  | out of a job |
|  | không có việc làm, thất nghiệp |
|  | to put up a job on somebody |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố |
 | nội động từ |
|  | làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt |
|  | xoay sở kiếm chác; giở ngón gian lận để kiếm chác |
|  | buôn bán cổ phần (chứng khoán) |
 | ngoại động từ |
|  | thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...) |
|  | cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc) |
|  | mua bán đầu cơ (hàng) |
|  | lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác |
|  | thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) |
|  | ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa) |
 | nội động từ |
|  | (+ at) đâm, thúc |
 | danh từ (Job) |
|  | (kinh thánh) Giốp |
|  | người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng |
|  | Job's comforter |
|  | người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ |
|  | Job's news |
|  | tin buồn |
|  | this would try the patience of Job |
|  | làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức |
|  | to have the devil of a job doing sth |
|  | thấy điều gì rắc rối quá |
|  | jobs for the boy |
|  | công việc ưu đãi cho người quen |
|  | just the job |
|  | đúng là thứ cần thiết |
|  | to make the best of a bad job |
|  | còn nước còn tát |