![](img/dict/02C013DD.png) | ['sɔlitəri] |
![](img/dict/46E762FB.png) | tính từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | cô đơn, một mình, cô độc, không có bạn bè |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to lead a solitary life |
| sống cuộc sống cô đơn |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a solitary walk |
| cuộc đi bộ một mình |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | one solitary tree grew on the mountain side |
| một cây độc thụ mọc bên sườn núi |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | thích ở một mình; thường ở một mình |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a solitary kind of person |
| một kiểu người thích sống một mình |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | hiu quạnh; ở một nơi vắng vẻ, xa xôi; không thường được ai đến thăm |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a solitary valley |
| thung lũng khuất nẻo |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | chỉ có một; duy nhất (nhất là trong những câu phủ định và câu hỏi) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | she couldn't answer a solitary question correctly |
| cô ta không thể trả lời đúng đắn lấy một câu hỏi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | there's not a solitary instance of this having happened before |
| chưa bao giờ có một trường hợp như vậy xảy ra trước đây |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | người sống cô độc; người ở ẩn, ẩn sĩ, người ẩn dật |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thông tục) sự biệt giam (như) solitary confinement |