|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tầm
noun range, scope, reach degree, extent (còi tầm) siren
| [tầm] | | | range | | | Bắn ở tầm gần / xa | | To fire at close/long range; To fire at short/long range | | | Đợi chúng vào đúng tầm hẳn bắn! | | Don't fire until they're within range! | | | towards; about | | | Tầm ba giờ hẳn đến! | | Come (at) about three (o'clock)! |
|
|
|
|