Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thấy



verb
to see to find, to feel

[thấy]
to see
Thấy vẻ hận thù ánh lên trong mắt ai
To see hate written in somebody's eyes
Tôi thấy việc đó đâu có gì khó
I don't see any difficulty in it; I see no difficulty in it
Từ ngoài nhìn vào chẳng thấy gì
You can't see anything from the outside
xem tìm thấy
Thấy cái gì vừa ý mình
To find something to one's liking; To find something suitable
Thấy sao để vậy
To leave something as one found it
xem cảm thấy
Thấy mắc cỡ
To feel shame/ashamed
Không thấy đau
To feel no pain
Bác thấy trong người có đỡ hơn hôm qua hay không?
Do you feel better than yesterday?
Nàng thấy mình không còn là mình nữa
She feels a different person
xem nhận thấy
Tôi thấy khó tin được rằng....
I find it hard to believe that....
Tự thấy mình không đủ sức làm điều gì đó
To find oneself unable to do something



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.