| [thấy] |
| | to see |
| | Thấy vẻ hận thù ánh lên trong mắt ai |
| To see hate written in somebody's eyes |
| | Tôi thấy việc đó đâu có gì khó |
| I don't see any difficulty in it; I see no difficulty in it |
| | Từ ngoài nhìn vào chẳng thấy gì |
| You can't see anything from the outside |
| | xem tìm thấy |
| | Thấy cái gì vừa ý mình |
| To find something to one's liking; To find something suitable |
| | Thấy sao để vậy |
| To leave something as one found it |
| | xem cảm thấy |
| | Thấy mắc cỡ |
| To feel shame/ashamed |
| | Không thấy đau |
| To feel no pain |
| | Bác thấy trong người có đỡ hơn hôm qua hay không? |
| Do you feel better than yesterday? |
| | Nàng thấy mình không còn là mình nữa |
| She feels a different person |
| | xem nhận thấy |
| | Tôi thấy khó tin được rằng.... |
| I find it hard to believe that.... |
| | Tự thấy mình không đủ sức làm điều gì đó |
| To find oneself unable to do something |