Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
extra





extra
['ekstrə]
tính từ
nhiều hơn hoặc vượt quá cái bình thường, cái được mong đợi hoặc cần thiết; thêm
extra pay for extra work
trả thêm tiền công việc ngoài giờ
to buy an extra pint of milk
mua thêm một panh sữa
the football match went into extra time
trận đấu bóng đá phải đá thêm giờ
phó từ
hơn thường lệ
an extra strong box
một cái hộp rất cứng
extra fine quality
chất lượng đặc biệt tốt
cộng thêm
20% extra
cộng thêm 20 %
danh từ
cái thêm vào; khoản phải trả thêm
(điện ảnh) (truyền hình) người được thuê (theo ngày) đóng một vai nhỏ (trong một cảnh đông người chẳng hạn); vai cho có mặt; vai phụ
đợt phát hành đặc biệt (báo)
tiền tố
ngoài; bên kia; xa hơn
extramarital
ngoài hôn nhân
extrasensory
ngoại cảm
rất; tới mức phi thường
extra-thin
cực mỏng
extra-sensitive
cực kỳ nhạy cảm



bổ sung; đặc biệt hơn

/'ekstrə/

tính từ
thêm, phụ, ngoại
thượng hạng, đặc biệt

phó từ
thêm, phụ, ngoại
to work extra làm việc thêm ngoài
hơn thường lệ, đặc biệt

danh từ
cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm
bài nhảy thêm
(điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt
đợt phát hành đặc biệt (báo)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "extra"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.