Chuyển bộ gõ


Từ điển Máy Tính - Foldoc Dictionary
instruction mnemonic



instruction mnemonic

(programming)   A word or acronym used in assembly language to represent a binary machine instruction operation code. Different processors have different instruction sets and therefore use a different set of mnemonics to represent them.

E.g. ADD, B (branch), BLT (branch if less than), SVC, MOVE, LDR (load register).

Last updated: 1997-02-18




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.