Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
flesh



I.flesh1 W3 /fleʃ/ BrE AmE noun [uncountable]
[Language: Old English; Origin: flæsc]
1. the soft part of the body of a person or animal that is between the skin and the bones:
a freshwater fish with firm white flesh
2. the skin of the human body:
His flesh was red and covered in sores.
3.
the soft part of a fruit or vegetable that can be eaten:
Cut the melon in half and scoop out the flesh.
4. in the flesh if you see someone in the flesh, you see someone who you previously had only seen in pictures, films etc:
He looked much shorter in the flesh than on television.
5. make sb’s flesh creep/crawl to make someone feel frightened, nervous, or uncomfortable:
The way he stared at her made her flesh creep.
6. your own flesh and blood someone who is part of your family:
How can he treat his own flesh and blood that way?
7. the flesh literary the physical human body, as opposed to the mind or spirit
the pleasures/desires/temptations of the flesh (=things such as drinking, eating a lot, or having sex)
8. put flesh on something British English to give more details about something to make it clear, more interesting etc SYN flesh something ↔ out:
I’ll try to put some flesh on the plan Margaret has outlined.
9. go the way of all flesh literary to die
get your pound of flesh at ↑pound1(5), ⇨ press the flesh at ↑press2(14), ⇨ the spirit is willing but the flesh is weak at ↑spirit1(16)
II.flesh2 BrE AmE verb

flesh something ↔ out phrasal verb
to add more details to something in order to make it clear, more interesting etc SYN put flesh on something:
You need to flesh out your argument with a few more examples.

fleshhu
[fle∫]
danh từ
thịt
thịt, cùi (quả)
sự mập, sự béo
to put on flesh
lên cân, béo ra
to lose flesh
sút cân, gầy đi
xác thịt, thú nhục dục
to be flesh and blood
là người trần
to be in flesh
béo
flesh and blood
cơ thể bằng da bằng thịt; loài người
có thật, không tưởng tượng
to go the way of all flesh
(xem) go
in the flesh
(nghĩa bóng) bằng xương bằng thịt
his appearance in the flesh ended the rumours about his suicide
việc anh ta xuất hiện bằng xương bằng thịt đã chấm dứt những lời đồn anh ta tự tử
I've read all her novels, but I've never seen her in the flesh
Tôi đã đọc hết các tiểu thuyết của bà ấy, nhưng chưa bao giờ thấy được bà ấy bằng xương bằng thịt
to make someone's flesh creep
(xem) creep
one's own flesh and blood
người máu mủ ruột thịt
to demand one's pound of flesh
đòi cho đủ mới thôi
a thorn in someone's flesh
cái gai, người bị xem là chướng ngại vật
the world, the flesh and the devil
mọi thứ phàm tục trên đời
ngoại động từ
kích thích (chó săn)
làm cho hăng máu
tập cho quen cảnh đổ máu
đâm (gươm...) vào thịt
vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt
nạo thịt (ở miếng da để thuộc)
khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...)
to flesh sth out
bổ sung cái gì cho dồi dào
nội động từ
(thông tục) béo ra, có da có thịt


Related search result for "flesh"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.