| | | | |
| ◎ | ['fɔ:t∫u:n] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | vận (may hay rủi) |
| | ☆ | by a stroke of (good) fortune, he won the competition |
| | do một chút may mắn, anh ta đã chiến thắng cuộc đua |
| | ☆ | to be a victim of ill fortune |
| | là nạn nhân của vận rủi |
| | ☆ | I'd the good fortune to be chosen for a trip abroad |
| | tôi có may mắn được chọn cho đi nước ngoài |
| | ☆ | to try one's fortune |
| | cầu may |
| | ☆ | the party's fortunes were at their lowest level after the election defeat |
| | vận may của đảng lúc đó ở mức thấp nhất sau thất bại bầu cử |
| | ■ | vận mệnh hoặc tương lai của một con người; số phận |
| | ☆ | to tell someone's fortune; to tell someone his fortune |
| | đoán số của ai |
| | ☆ | to tell fortunes |
| | bói toán; làm nghề bói toán |
| | ☆ | to have one's fortune told |
| | xem bói (hỏi ý kiến thầy bói) |
| | ■ | sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ |
| | ☆ | to make one's fortune |
| | phát đạt, phát tài |
| | ☆ | he made a considerable fortune selling waste materials |
| | anh ta giàu to nhờ buôn bán vật liệu phế thải |
| | ☆ | to marry a fortune |
| | lấy vợ giàu |
| | ☆ | to inherit a large fortune |
| | thừa kế một gia sản lớn |
| | 〆 | a soldier of fortune |
| | ✓ | lính đánh thuê |
| | 〆 | fortune favours the bold |
| | ✓ | có gan thì làm giàu |
| | 〆 | to try the fortune of war |
| | ✓ | thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ) |
| | 〆 | a hostage to fortune |
| | ✓ | con tin có tính cách quyết định |
| | 〆 | to seek one's fortune |
| | ✓ | tìm vận may, cầu may |
| | 〆 | a small fortune |
| | ✓ | nhiều tiền |
| | ☆ | the car cost me a small fortune |
| | chiếc xe hơi này tôi phải mất nhiều tiền mới mua được |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra |
| | ☆ | it fortuned that he was at home then |
| | may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà |