hale
hale /heɪl/ BrE AmE adjective [Language: Old English; Origin: hal] hale and hearty someone, especially an old person, who is hale and hearty is very healthy and active: She’s still hale and hearty at 74.
halehu◎ | [heil] | ※ | tính từ | | ■ | khoẻ mạnh, tráng kiện (người già) | | ☆ | to be hale and hearty | | còn khoẻ mạnh tráng kiện | ※ | ngoại động từ | | ■ | kéo, lôi đi bằng vũ lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) | | ☆ | to hale somebody to prison | | lôi ai vào ngục, tống ai vào ngục |
|
|