Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary
uncle



uncle S2 W3 /ˈʌŋkəl/ BrE AmE noun [countable]
[Date: 1200-1300; Language: Old French; Origin: Latin avunculus 'mother's brother']
1. the brother of your mother or father, or the husband of your aunt ⇨ aunt:
I went to stay with my uncle and aunt for a few days.
Uncle Philip
I was very excited about becoming an uncle (=your sister or your brother’s wife has a child).
2. used by children, in front of a first name, to address or refer to a man who is a close friend of their parents
3. say uncle American English spoken used by children to tell someone to admit they have been defeated

unclehu
['ʌηkl]
danh từ
chú; bác; cậu; dượng
(thông tục) bác, chú (người bạn nam giới lớn tuổi không có quan hệ họ hàng là bạn của bố mẹ..; do trẻ em dùng, nhất là đứng trước tên)
(thông tục) người có hiệu cầm đồ


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "uncle"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.