Bộ 16 几 kỉ [10, 12] U+51F1 凱 khải 凯 kai3- (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: tấu khải nhi quy 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
- (Tính) Vui hòa, ôn hòa. Thông khải 愷. ◎Như: khải phong 凱風 gió nam ôn hòa.
- (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu? 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
|