Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [9, 12] U+5591
喑 âm, ấm
yin1, yin4
  1. (Tính) Câm, mất tiếng. ◇Hậu Hán Thư : Âm bất năng ngôn (Viên Hoành truyện ) Câm không nói được.
  2. Một âm là ấm. (Động) Khóc không thôi.
  3. (Động) Kêu to giận dữ. ◎Như: ấm á sất trá gầm thét giận dữ.
  4. (Động) Im lặng không nói. ◎Như: ấm khí im bặt, im không nói, ấm úy im thin thít, sợ quá không dám nói.
  5. (Động) Nghẹn ngào (bi thương quá độ khóc không ra tiếng). ◎Như: ấm yết nghẹn ngào.

喑啞 ấm á



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.