Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
堂堂


堂堂 đường đường
  1. Dung mạo đoan chính trang nghiêm. ◇Luận Ngữ : Đường đường hồ Trương dã, nan dữ tịnh vi nhân hĩ , (Tử Trương ) Tử Trương thật có vẻ đường hoàng, nhưng khó làm việc nhân với anh ấy được.
  2. Chí khí cao lớn. ◇Nhạc Phi : Chánh khí đường đường quán đẩu ngưu, Thệ tương trinh tiết báo quân cừu , (Đề Tân Cam cổ tự bích ) Chính khí cao vượt tới sao Ngưu sao Đẩu, Thề đem tấm lòng trung trinh ra báo thù cho vua.
  3. Khí thế, lực lượng lớn mạnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.