Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 46 山 sơn [8, 11] U+5D29
崩 băng
beng1
  1. Lở, núi sạt gọi là băng. ◇Nguyễn Du : Băng nhai quái thạch nộ tương hướng (Chu hành tức sự ) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau.
  2. Hỏng, mất. ◎Như: băng hoại hư hỏng, đổ nát.
  3. Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.

崩壞 băng hoại
崩潰 băng hội
崩血 băng huyết
崩遐 băng hà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.