Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71D2
燒 thiêu, thiếu
烧 shao1, shao4
  1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: nhiên thiêu thiếu đốt, thiêu hương đốt nhang.
  2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: thiêu phạn nấu cơm, thiêu thủy đun nước, thiêu thán đốt than, thiêu chuyên nung gạch.
  3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: thiêu gia tử bung cà, hồng thiêu lí ngư rán kho cá chép, xoa thiêu làm xá xíu.
  4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: thiêu bính bánh nướng, thiêu kê gà quay, thiêu áp vịt quay.
  5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: phát thiêu bị sốt.
  6. Một âm là thiếu. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị : Tịch chiếu hồng ư thiếu (Thu tứ ) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

燒焦 thiêu tiêu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.