Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 116 穴 huyệt [6, 11] U+7A92
窒 trất
zhi4, die2
  1. (Động) Lấp, bức tức. ◎Như: trất tức thở hút không được thông, ngạt thở.
  2. (Động) Mắc mứu. ◎Như: trất ngại nan hành mắc mứu khó đi. ◇Cao Bá Quát : Thuyết lí tắc biện nhi bất trất (Hoa Tiên hậu tự ) Nói về lí thì rành mạch mà không bế tắc.
  3. (Danh) Trất tố Khí đạm (Nitrogen, N).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.