Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [17, 23] U+7C64
籤 thiêm
qian1
  1. (Danh) Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt. ◎Như: trừu thiêm rút xăm, cầu thiêm xin xăm.
  2. (Danh) Cái dùng làm dấu (trong sách). ◎Như: thư thiêm cái làm dấu trong sách, tiêu thiêm cái thẻ ghi dấu sách.
  3. (Danh) Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ, ... dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. Thông với . ◎Như: nha thiêm tăm xỉa răng, trúc thiêm tăm tre.
  4. (Danh) Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc.
  5. (Danh) Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên .
  6. (Động) Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
  7. Cùng nghĩa với chữ thiêm .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.