Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+83F2
菲 phỉ, phi
fei1, fei3, fei4
  1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
  2. (Danh) Dép cỏ. Thông với phỉ .
  3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: phỉ ẩm thực ăn uống sơ sài, phỉ kính kính dâng lễ mọn.
  4. Một âm là phi. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: phương phi thời tiết thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
  5. (Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân . ◎Như: Trung Phi quan hệ quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

卡扎菲 tạp trát phỉ
菲律賓 phi luật tân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.