Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+851A
蔚 úy, uất
wei4, yu4
  1. Cỏ úy. Xem sung úy .
  2. Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
  3. Hưng thịnh. ◎Như: văn phong úy khởi văn phong hưng thịnh.
  4. Sắc sẫm. Văn thâm mật gọi là úy tảo hay bân úy .
  5. Một âm là uất. Tên đất.

彬蔚 bân úy



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.